Để đăng ký nhãn hiệu hàng hóa, người nộp đơn phai nộp các khoản phí và lệ phí quy định (tại Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính), bao gồm các khoản sau:
TT
|
Các khoản phí, lệ phí
|
Lệ phí (đồng)
|
1
|
Lệ phí nộp đơn (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ)
|
|
|
- Nếu tài liệu đơn dạng giấy
|
180.000
|
|
- Nếu đơn kèm tài liệu điện tử mang toàn bộ nội dung tài liệu đơn
|
150.000
|
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi
|
30.000
|
2
|
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu)
|
600.000
|
3
|
Phí thẩm định nội dung (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ)
|
300.000
|
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi
|
60.000
|
4
|
Phí tra cứu thông tin (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ)
|
60.000
|
|
- Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi
|
24.000
|
5
|
Lệ phí đăng bạ Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
120.000
|
6
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
120.000
|
7
|
Lệ phí công bố Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
120.000
|
8
|
Lệ phí gia hạn hiệu lực (cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ)
|
540.000
|